Từ điển Thiều Chửu
肯 - khẳng/khải
① Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng. ||② Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lí gì cũng gọi là khải khính 肯綮.

Từ điển Trần Văn Chánh
肯 - khẳng
① Bằng lòng, đồng ý: 我勸了半天,他才肯了 Tôi khuyên mãi, anh ấy mới bằng lòng; ② Vui lòng, nguyện, chịu: 肯虛心接受意見 Chịu khiêm tốn tiếp nhận ý kiến; 今人主非肯用法術之士 Nay bậc nhân chủ không chịu dùng những người có pháp thuật (Hàn Phi tử); ③ (đph) Hay, thường hay: 這幾天肯下雨 Mấy hôm nay thường hay mưa; ④ (văn) Thịt thăn, thịt áp xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肯 - khẳng
Chỗ gân hoặc thịt bám vào xương — Có thể được. Bằng lòng. Khẳng bả tì bà quá biệt thuyền 肯把琵琶過别船 Sao nỡ ôm đàn tì bà sang thuyền khác ( Đường Thi ). » Trăm năm thề khẳng ôm cầm thuyền ai « ( Kiều ).


肯定 - khẳng định || 肯決 - khẳng quyết ||